Dưới đây là Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 có đáp án sẽ giúp các em học sinh ôn tập các kiến thức Tiếng Anh cơ bản, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong kỳ thi. Kì thi giữa kì 1 sắp đến.
1. Đề cương luyện thi tiếng Anh trung cấp 4:
Bài 1: Rất vui được gặp lại bạn.
I. Thuật ngữ
– Chào buổi sáng: Chào buổi sáng
– Good day: Chúc một ngày tốt lành
– Chào buổi tối: Chào buổi tối
– Chúc ngủ ngon chúc ngủ ngon
– ngày trọng đại: hôm nay
– ngày mai: ngày mai
– một lần nữa: một lần nữa
– thấy: thấy
II. Ngữ pháp
– I’m glad to see you again: Tôi rất vui khi gặp lại bạn
– Hẹn gặp lại vào ngày mai: hẹn gặp lại vào ngày mai
– Goodbye/ Bye: tạm biệt
Bài 2: Tôi đến từ Nhật Bản
I. Thuật ngữ
– quốc tịch: quốc tịch
– Anh: Anh
– Úc: Úc
– Nhật Bản: Nhật Bản
– Tiếng Việt: Việt Nam
II. Ngữ pháp
– Bạn đến từ đâu? (Bạn đến từ đâu?)
Tôi đến từ Việt Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
– Quốc tịch của bạn là gì? (Quốc tịch của bạn là gì?)
Tôi Là Người Việt Nam (Tôi Là Người Việt Nam)
Chương 3: Hôm nay là ngày gì?
I. Thuật ngữ
– hôm nay ngày hôm nay
– Thứ hai: Thứ hai
– Thứ ba: Thứ ba
– Thứ tư Thứ tư
– Thứ Năm Thứ Năm
– Thứ Sáu: Thứ Sáu
– Thứ bảy: Thứ bảy
– Chủ nhật: Chủ nhật
II. Ngữ pháp
– Hôm nay là ngày gì? (Hôm nay là ngày gì )
Hôm nay là thứ bảy (hôm nay là thứ bảy)
– Bạn làm gì vào chủ nhật? (Bạn làm gì vào chủ nhật)
Tôi đi sở thú (Tôi đi sở thú)
Bài 4: Khi nào là sinh nhật của bạn?
I. Thuật ngữ
tháng giêng: tháng giêng
tháng hai: tháng hai
Tháng ba Tháng Ba
Tháng tư
tháng 5: tháng 5
tháng sáu: tháng sáu
tháng 7: tháng 7
tháng 8: tháng 8
tháng 9: tháng 9
tháng mười: tháng mười
tháng 11: tháng 11
tháng 12: tháng 12
II. Ngữ pháp
– Hôm nay là ngày bao nhiêu? (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ mấy?)
Hôm nay là ngày 10 tháng 2 (hôm nay là ngày 10 tháng 2)
– Bạn sinh ngày mấy? (Bạn sinh ngày nào?)
Ngày thứ hai của tháng 7 (2/7)
2. Bộ đề thi tiếng Anh trung cấp 4 có đáp án:
2.1. Chủ đề 1:
Kiểm tra giữa học kỳ I Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài tập 1: Chọn các từ khác nhau
1. A. Toán B. Tên C. Tiếng Anh D. Tiếng Việt
2. A. Ở đâu B. Cái gì C. Tại sao D. Có thể
3. A. Quốc gia B. Singapore C. Trung Quốc D. Úc
4. A. Nấu B. Chơi C. Đi D. Sẽ
5. A. Sinh nhật B. Thứ hai C. Thứ sáu D. Thứ năm
6. A. Là B. Là C. Là D. Là
7. A. Ở B. Ở C. Ở D. Vì
8. A. Nhật Bản B. Mỹ C. Campuchia D. Malaysia
Bài tập 2: Cho dạng đúng của các động từ sau
1. Anh ấy có thể (trèo) ______ cây.
2. Khi (được) _____ sinh nhật của bạn?
3. Tôi (ở) ______ ở nhà ngày hôm qua.
4. Điều gì _______ (làm) _______ bây giờ?
5. Họ (chơi) _______ cây đàn piano bây giờ.
6. Hôm nay cô ấy (có) _______ tiếng Anh và lịch sử.
7. Hôm nay (là) ngày gì?
8. Tommy và Vicky (được) ________ đến từ Hàn Quốc.
Bài 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
hoặc | BỎ |
---|---|
1. Mr. Làm lâu không?
2. Khi nào là sinh nhật của anh ấy? 3. Bạn đến từ đâu? 4. Hôm qua bạn ở đâu? 5. Anh ấy có biết nấu ăn không? 6. Quốc tịch của Hannah là gì? 7. Họ có gì vào thứ Tư? 8. Bạn thích làm gì? |
ồ, vâng, anh ấy có thể.
b, Tôi đến từ Việt Nam. c, Tôi thích nhảy và hát. d, sinh nhật của anh ấy vào tháng mười. tốt, cô ấy là người Nhật. f, Tôi đã ở nhà ngày hôm qua. g, Thầy đang dạy bài. h, Họ có môn toán và thể dục. |
Bài tập 4: Hoàn thành đoạn hội thoại dựa trên những từ cho sẵn
đặt tên Thật là một quá
Bob: Xin chào. Tôi là Bob. (1) _______ của bạn là gì?
Clara: Tên tôi là Clara. Rất vui được gặp bạn.
Bob: Rất vui được gặp bạn, (2) ________.
Clara: Quốc tịch của bạn là gì?
Bob: Tôi là người Mỹ. (3) ______ cho bạn?
Clara: Tôi là người Anh. Bạn có thể hát (4) ________ bài hát tiếng Anh không?
Bob: Vâng, tôi có thể. Tôi có thể hát và nhảy. Bạn có thích chơi ghi-ta không?
Clara: Vâng, tôi (5) _______. Tôi muốn học chơi nó.
Bob: Tôi có thể dạy bạn.
Clara: Điều đó thật tuyệt.
Bài 5: Sắp xếp các từ tạo thành câu hoàn chỉnh
Đầu tiên. bạn/ đối tượng/ hôm nay/ Cái gì/ có/ làm gì?
______________________________________?
2. Có thể/bóng đá/bạn/chơi không?
_____________________?
3. email/ an/ tôi/ viết/ sáng.
____________________.
4. Cô ấy/ rất/ nấu ăn/ rất/ thích.
__________________________.
Đáp án đề thi trung cấp 1 Tiếng Anh 4
Bài tập 1:
1.B 5.A
2.D 6.A
3. MỘT 7. CŨ
4. Đ 8. Một
Bài tập 2:
1. Leo lên 5. Họ đang chơi
2. Đó là 6. Có
3. Ở lại 7. Là
4. Họ là-làm 8. Họ là
Bài tập 3:
1 – g 5 – a
2 – đ 6 – đ
3–b 7–h
4 – tr 8 – c
Bài tập 4:
1. tên
2. cũng
3. Cái gì
4. một
5. làm
Bài tập 5:
1. Hôm nay bạn có môn học gì?
2. Bạn có thể chơi bóng đá không?
3. Tôi đang viết email.
4. Anh ấy thích nấu ăn rất nhiều.
2.2. Chủ đề 2:
Kiểm tra giữa học kỳ I Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Hay chọn đap an đung nhât
1. Bạn đến từ đâu, Tom? _____ tư nươc mi.
Tôi la
B. Tên tôi
C. Bạn là
D. Tên cô ấy
2. Xin chào, Maria ______ của tôi.
Một cái tên
B. tên
C. với tên
D. tên
3. Đây ____ bạn tôi, Linda. Cô ấy đến từ nước Anh.
Là nó
B. là
C. là
mất
4. ______ hôm nay là ngày nào?
A. Ở đâu
B.Cái gì
C. Khi nào
D. Cách
5. _______ để gặp bạn quá.
tốt
B. Cô ấy
C. Anh ấy
D. Đẹp
6. Bạn đến từ đâu?
A. Tôi đến từ Malaysia
B. Tôi là người Nhật
C. Tôi đến từ Nhật Bản
D. Tôi Malaysia
7. _______ bạn hát? _______, Tôi có thể.
A. Có thể/Không
B. Tôi không thể/ Có
C. Có thể/ Có
D. Có thể / Không
8. Sinh nhật của tôi là vào ngày _______ của tháng mười.
A. thứ ba
B. ba
C. bốn
D. thứ năm
9. Khi nào bạn _______?
Một lớp học
B. sinh nhật
C. quốc hữu hóa
D. ngày
10. _______ Hẹn gặp lại sau
Chào buổi sáng
B. Chào buổi tối
C. Chúc ngủ ngon.
D. Xin chào
Đọc và nối
hoặc | BỎ |
1. Bà của bạn đến từ đâu? | A. Tôi có môn toán và tiếng Anh. |
2. Hôm qua bạn học môn gì? | B. Cô ấy đến từ Việt Nam |
3. Bạn thích môn học nào? | C. Tên cô ấy là Linda |
4. Tên cô ấy là gì? | D. Tôi thích Âm nhạc |
Viết thành câu
1. già/ như thế nào/ cô ấy/ là/
_________________________________
2. nhiều/ hoa/ như/ có/ là/?
_________________________________
3. bạn/ chơi/ Can/no-yo/ me/ me/?
_________________________________
4. thời tiết/ Như thế nào/ như thế nào/
_________________________________
Đáp án đề thi trung cấp 1 Tiếng Anh 4
Hay chọn đap an đung nhât
1. Một 6. Một
2. B 7. CŨ
3. Một 8. Một
4. B 9. BỎ
5. Đ 10. BỎ
Đọc và nối
1. XÓA
2 A
3. DỄ DÀNG
4. CŨ
Viết thành câu
1. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
2. Có bao nhiêu bông hoa?
3. Bạn có thể chơi yo-yo với tôi không?
4. Thời tiết thế nào?
2.3. Chủ đề 3:
Kiểm tra giữa học kỳ I Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn một cái lẻ.
1. A. Tiếng Nhật | B. Mỹ | C. Anh | D. quốc hữu hóa |
2. A. từ | Thùng rác | C. Thế nào | C. trong |
3. A.Tiếng Anh | B. Thứ hai | C. Vật lí | D. Toán |
4. A. đàn piano | B. thể dục | C. cầu lông | C. đàn ghi ta |
5. A. Như thế nào | B. Tại sao | C. Ở đâu | D. Xin chào |
II. Đọc và chọn câu trả lời đúng.
1. Khi nào là sinh nhật của bạn?
A. Hôm nay là thứ Ba.
B. Đó là thứ Hai tới.
C. Đó là vào ngày 6 tháng 6.
2. ________? – Tôi có thể tập thể dục dụng cụ.
A. Bạn có thể vẽ không?
B. Bạn có thể làm gì?
C. Cô ấy có thể làm gì?
3. Linda thuộc quốc tịch nào?
A. Cô ấy là người Anh.
B. Cô ấy đến từ nước Anh.
C. Cô ấy chín tuổi.
4. Tạm biệt Lan.
A. Tạm biệt, Linda.
B. Chào buổi sáng, tôi là Lan.
C. Đứng lên
5. Bạn có thể nhảy không?
A. Không, bạn không thể.
B. Có, cô ấy có thể
C. Vâng, tôi có thể.
III. Đọc và nối.
1. Bạn đến từ đâu? | A. Cô ấy có thể nhảy. |
2. Cô ấy có thể làm gì? | B. Không, tôi không thể. |
3. Hôm nay là thứ mấy? | C. Chào buổi sáng, Ana. |
4. Bạn có thể chơi piano không? | D. Hôm nay là thứ Năm. |
5. Chào buổi sáng, Linda. | E. Tôi đến từ Pháp. |
IV. Đọc và hoàn thành câu.
Xin chào, tôi tên là Liên. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam. Tôi có thể hát nhưng tôi không thể vẽ một bức tranh. Tôi thường giúp mẹ tôi nấu ăn vào ngày chủ nhật.
1. Tên tôi là ________.
2. Gánh nặng là _________.
3. Kết nối với ______.
4. Lan ______ vẽ một bức tranh.
5. Liên ______ mẹ cô ấy nấu ăn ở _______.
Đáp án đề thi trung cấp 1 Tiếng Anh 4
I. Chọn một cái lẻ.
1. DỄ DÀNG
2C
3. XÓA
4. XÓA
5. DỄ DÀNG
II. Đọc và chọn câu trả lời đúng.
1C
2. XÓA
3. DỄ DÀNG
4. XÓA
5. CŨ
III. Đọc và nối.
1. E
2 A
3. DỄ DÀNG
4. XÓA
5. CŨ
IV. Đọc và hoàn thành câu.
1. Gánh nặng
2. Tiếng Việt
3. Tôi hát
4. Tôi không thể
5. giúp đỡ/ ngày chủ nhật
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4:
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá |
Điểm cấp độ |
Tổng số câu hỏi, số điểm, tỷ lệ phần trăm | |||
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
|||
nghe |
Nghe và ghi lại | Đầu tiên
0,25 điểm |
2
0,5 điểm |
12 câu 3 điểm 30% |
||
Nghe và đếm | 3
0,75 điểm |
|||||
Nghe và kết hợp | 3
0,75 điểm |
|||||
Nghe và hoàn thành | 2
0,5 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
THÍNH GIÁC
Kỹ năng | Kiến thức cần đánh giá | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng số câu. Kết quả % |
đọc tiếp | Xem VÀ đọc | Đầu tiên
0,25 điểm |
2
0,5 điểm |
10 câu 2,5 điểm 25% |
||
Đọc và hoàn thành | 3
0,75 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
||||
Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai | Đầu tiên
0,25 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
đọc
KỸ NĂNGtừ | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Điểm cấp độ | Tổng số câu, số điểm,
tỉ lệ % |
|||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Viết | Đọc và viết MỘT từ vào mỗi chỗ trống cho mỗi bức tranh | 4
1,0 điểm |
10 câu
2,5 điểm 25% |
|||
Đọc và hoàn thành một câu với MỘT từ. | Đầu tiên
0,25 điểm |
|||||
Sắp xếp từ | 2
0,5 điểm |
2
0,5 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
VIẾT
KỸ NĂNG | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Điểm cấp độ | Tổng số câu, số điểm,
tỉ lệ % |
|||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Viết | Đọc và viết MỘT từ vào mỗi chỗ trống cho mỗi bức tranh | 4
1,0 điểm |
10 câu
2,5 điểm 25% |
|||
Đọc và hoàn thành một câu với MỘT từ. | Đầu tiên
0,25 điểm |
|||||
Sắp xếp từ | 2
0,5 điểm |
2
0,5 điểm |
Đầu tiên
0,25 điểm |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 năm 2023 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !