Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm học 2023 – 2024 có đáp án các câu hỏi ở các mức độ từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng và vận dụng cao, mời bạn đọc theo dõi.
1. Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm học 2023-2024 có đáp án:
Nội dung ôn tập chi tiết các chuyên đề Hóa học lớp 11: 1.Chất điện ly2. Nitơ – Photpho 3. Cacbon – Silic 4. Hóa hữu cơ đại cương
Đầu tiên, điện phân
Viết phương trình điện phân.
– Khái niệm axit, bazơ, muối, chất lưỡng tính, sự thủy phân của muối. Cho ví dụ minh họa và giải thích các ví dụ.
– Chọn bài tập về pH.
– Viết phương trình ion thu gọn và viết lời giải các bài tập tương ứng.
Thứ hai, nhóm nitơ và nhóm carbon
– Viết các phương trình phản ứng từ đó phát biểu tính chất, phương pháp điều chế và mối quan hệ giữa các hợp chất và các nguyên tố quan trọng của photpho, nitơ, cacbon, silic.
– Làm các bài tập trong phần bài tập sgk và đề thi THPT QG.
2. Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 11 năm học 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 11:
Nêu khối lượng nguyên tử của các nguyên tố
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Cr – 52, De = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137
Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng
Câu hỏi 1. Theo Arenius, axit là chất
A. chứa hiđro trong phân tử.
B. khi tan trong nước có khả năng phân li thành anion OH-
C. khi tan trong nước có khả năng phân li thành cation H+
D. khi tan trong nước vừa có khả năng phân li cation H+ vừa có khả năng phân li anion OH-
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng điện phân
A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
B. là phản ứng oxi hoá – khử
C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
Câu 3. muối axit là:
A.KHCO3.
B. NÀY2đồng3.
C. FeCl3.
D. CaSO4.
Câu 4. phương trình: OH– + BẠN BÈ+ → BẠN BÈ2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. KOH + HCl → KCl + H2Ô.
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + BẠN BÈ2Ô.
C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2 CĂN NHÀ2Ô.
D. Ba(OH)2 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → BaSO4 + 2 CĂN NHÀ2Ô.
Câu 5. Dung dịch có nồng độ mol [H+]= 10-số 8 M vì môi trường:
A. Axit.
B. Kiềm.
C. Trung tính.
D. Không xác định.
Câu 6. Dãy ion cuối cùng có trong dung dịch là:
A.Na+Sự thay đổi2+Cl–đồng32-
B.Cừ2+VÌ THẾ42-bố2+KHÔNG3–
C. Mg2+KHÔNG3–VÌ THẾ42-Al3+
D. Bà2+SẼ2-tôn giáo3+Cl–.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li yếu trong nước?
A. HỌ2S, trí tuệ nhân tạo2VÌ THẾ3h2VÌ THẾ4BÉ NHỎ3.
B. GIA ĐÌNH2đồng3h3Đúng4chỉ một3COOH, Ba(OH)2.
C. GIA ĐÌNH2S, CHỈ3COOH, HClO, NHỎ3.
D. GIA ĐÌNH2đồng3h2VÌ THẾ3HClO, Al2(VÌ THẾ)4)3.
Câu 8. Trong công nghiệp, NỮ2 tạo theo cách sau.
A. Nhiệt phân muối nhỏ4KHÔNG.3 trong biện pháp không đổi.
B. Chưng cất một phần không khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NaNO2 và Giải pháp nhỏ4bão hòa Cl
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 rửa sạch.
Câu 9. Đánh giá giá trị dinh dưỡng của phân đạm theo tỷ lệ phần trăm
MỘT
B. NỮ2Ô.
C.P2Ô5.
D. NÀY2Ô.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2Đúng4)2 và CaSO4.
B. Supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H .)2Đúng4)2.
C. Phân đạm có công thức (MIN2)2CO.
D. Phân lân cung cấp đạm cho cây trồng.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Dung dịch amoniac là bazơ yếu.
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
C. Đốt cháy amoniac không dùng chất xúc tác thu được N2 và họ2Ô.
D. NHỎ3 Là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 12. Chất nào sau đây làm mất nước của khí?3
A.P2Ô5
B. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 Đ.
C. CuSO4 khan
D. NaOH
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2S, Cu, CuS, FeCu2S2 thì cần dùng 2,52 lít oxi và thoát ra 1,568 lít SO.2mặt khác cho 6,48 gam X phản ứng hết với dung dịch HNO3 Sau khi đun nóng thu được V lít khí màu nâu (dktc) duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 14,44 lít và 23,44 gam
B. 13,216 lít và 23,44 gam
C. 8,96 lít và 15,6 gam
D. 16,8 lít và 18,64 gam
Câu 14. Để đề phòng ngộ độc, người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa các hóa chất này:
A. CuO và MnO2
B. CuO và Mg
C. CuO và CaO
D. Than hoạt tính
Câu 15. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị chặn lại không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. HỌ2.
B. NỮ2.
C.CO2.
LÀM2.
Câu 16. Kim cương và than chì có dạng:
A. cacbon đẳng tích
B. đồng vị của cacbon
C. dạng thù hình của cacbon
D. đồng phân mạch cacbon
Câu 17. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2Ô3, FeO, CuO nóng đỏ. Một phản ứng trạng thái rắn hoàn toàn thu được:
A. Al, Fe, CuO, Ag2Ô
B. Al2Ô3Fe, Cu, Ag2Ô.
C. Al, Fe, Cu, Ag.
D. Al2Ô3Fe, Cu.
Câu 18. Tính chất hóa học của silic là:
A. Tính oxi hóa.
B. Giảm tài sản.
C. Tính oxi hóa và tính khử.
D. Tính chất của oxit axit.
Câu 19. Trong phản ứng nào sau đây tính khử của cacbon thể hiện?
A. 2C + Ca CaC2
B. NHÀ C + 22 chỉ một4
C. C + CO2 2CO
D. 3C + 4Al Al4CŨ3
Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2 CĂN NHÀ2Ô
D. SiO2 + Chúng tôi2đồng3 → Chúng tôi2SiO3 + CO2
Câu 21. Hấp thụ 0,224 lít khí CO2 ở dtc trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là .
A. NaHCO3
B.Na2đồng3
C. NaHCO3 và chúng tôi2đồng3
D.Na2đồng3 và NaOH
Câu 22. Dung dịch A chứa 004 mol Al.3+; 0,02 mol K+; 0,04 mol Cl– và x mol NO3–. Giá trị cũ
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,11
D. 0,06
Câu 23. Dãy chất khí nào có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH?
A.CO2VÌ THẾ2chỉ một4HCl, NHỎ3KHÔNG
B.CO2VÌ THẾ2BÉ NHỎ3chỉ một4h2S, KHÔNG2
C.CO2VÌ THẾ2CO, NHÀ2S, trí tuệ nhân tạo2ÔI KHÔNG
D.CO2VÌ THẾ2h2S, HCl, H2ÔI KHÔNG2
Câu 24. Dãy chất nào sau đây không phản ứng với HNO3?3?
A. FeCl3
B. FeSO4
C. di chúc
D. CŨ
Câu 25. Chọn phát biểu sau:
A. Xác định các dung dịch: K3Đúng4KCl, KNO3 chúng ta có thể sử dụng AgNO3
B. Nhận biết dung dịch Al2(VÌ THẾ)4)3; cái này3Đúng4; NaNO3 Chúng ta có thể sử dụng quỳ đỏ.
C. Nhận biết dung dịch HNO3h2VÌ THẾ4h3Đúng4 với dung dịch quỳ tím.
D. Nhận thức nữ tính2BÉ NHỎ3h2 với CuO nóng.
Câu 26. Nhóm muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A.CaCO3chúng ta2đồng3KHCO3
B.Na2đồng3cái này2đồng3cây gai2đồng3
C.Ca(HCO .)3)2Mg(HCO3)2KHCO3
D. NÀY2đồng3KHCO3cây gai2đồng3
Câu 27. Thành phần chính của khoáng vật apatit là
A. Mũ lưỡi trai2Ô7
B. Ca (CÓ.)3)2
C. 3Ca(PO4)2.Cà phê2
D. Ca3(ĐÚNG.)4)2
Câu 28. Để chia sẻ NHỎ3 từ hỗn hợp N2h2BÉ NHỎ3 trong công nghiệp người ta có
A. Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong dư.
B. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng ÍT3.
D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H .2VÌ THẾ4 đặc biệt.
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 25,5 gam AgNO3 thu được một gam kim loại. giá trị của một là gì
A. 2,7 gam
B. 10,8 gam
C. 5,4 gam
D. 16,2 gam
Câu 30. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3Ô4 phản ứng với dung dịch HNO3 pha loãng, đun nóng, trộn. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ptc), dung dịch Y và 2,4 gam kim loại. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của em là:
A. 137,1.
B.108.9.1
C. 97,5.
D. 151,5.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa 11:
1C | 2C | 3A | 4A | 5B | 6C | 7C | 8B | 9A | 10C |
11D | 12D | 13B | 14D | 15C | 16C | 17D | 18C | 19C | 20C |
21B | 22A | 23D | 24A | 25C | 26B | 27C | 28C | 29D | 30D |
Câu 13. Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe (a mol), Cu (b mol) và S (c mol)
Phần tử lưu trữ S: nS = nSO2 => c = 0,07 mol
tôiX = 56a + 64b + 0,07.32 = 6,48
Bảo toàn electron:
3.ntôn giáo + 2.ncu + 6.nS = 4.nO23.ntôn giáo + 2.ncu+ 6.nS = 4.nO2=> 3a + 2b + 0,07.4 = 0,1125,4
=> a = 0,03 và b = 0,04
Bảo toàn electron: 3.nFe + 2.ncu+ 6.nS= nNO2
=> nNO2 = 3a + 2b + 0,07.6 = 0,59 mol => V = 13,216 lít
tôilượng mưa = 107a + 98b + 233.0,07 = 23,44 gam
Câu 30.
Kim loại còn lại là Cu => phản ứng tạo muối Fe2+
Cu → Cu2+ + 2e
x → 2x
PHỤ NỮ5+ + 3e → NỮ2+ (KHÔNG)
0,45 0,15
3 Tôn giáo+8/3 + 2e → 3 Fe2+
3y → 2y → 3y
Kết luận: 64x + 232y = 61,32 – 2,4
2x = 2y + 0,45
Ta kết luận: x = 0,375, y = 0,15
=> m = 0,375. 188 + 0,15. 3. 180 = 151,5 gam
3. Đề thi môn Hóa học 11 năm học 2023 – 2024 có đáp án:
chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | ||||
KIẾN THỨC HÓA HỌC 11 | truyền thuyết | NGHĨA | Vận dụng | sử dụng cao | ||
1. Điện phân | Số câu | 3 | 3 | 2 | Đầu tiên | 9 |
giọt | 0,75 | 0,75 | 0,5 | 0,25 | 2,25 | |
2. Nitơ-Photpho | Số câu | 3 | 4 | 4 | 2 | 13 |
giọt | 0,75 | 1.0 | 1.0 | 0,5 | 3,25 | |
3. Cacbon – Silic | Con số CÂU | 3 | 3 | 3 | 2 | 11 |
giọt | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,5 | 2,75 | |
4. Hóa hữu cơ đại cương | Số câu | 3 | 2 | 2 | 7 | |
giọt | 0,75 | 0,5 | 0,5 | 1,75 | ||
Tổng số câu | Số câu | thứ mười hai | thứ mười hai | 11 | 5 | 40 |
Tổng điểm | giọt | 3.0 | 3.0 | 2,75 | 1,25 | 10,0 |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Đề thi học kì 1 Hoá học 11 năm học 2023 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !