Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm học 2023

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

câu hỏi 1. Con mèo nào có phép tính cho kết quả là 12? (1 điểm)

A. 2 kilôgam
B. 3 kilôgam
C. 1 kilôgam
D. 4 kilôgam

A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 3 giờ 15 phút

A.63
B. 73
C. 83
D.93

A.68
B. 58
C.67

A. 51
B. 54
C. 34
D. 44

Câu 7: Hoàn thành hình tam giác và khoanh tròn các số phù hợp (1 điểm)

Câu 9: Trên cây khế có 67 quả. Con chim thiên thần đã ăn hết 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)

Câu 10: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây? (1 điểm)

Phần tSỰ THỬ NGHIỆM (6 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm (đối với 3, mỗi câu được 0,5 điểm).

CÂU 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3)
Hồi đáp một cách dễ dàng hoặc BỎ hoặc một cách dễ dàng

Phần 2: Tiểu luận (4 điểm)

CÂU 7: Hoàn thành hình tam giác và khoanh tròn các số phù hợp (1 điểm) (M1)

Học sinh điền câu trả lời đúng vào mỗi hình đăng ký 0.5đ

câu 7

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

câu 8

câu 9: Trên cây khế có 67 quả. Con chim thiên thần đã ăn hết 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)

Giải pháp

Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Trả lời: Quả có 39 ngôi sao

Câu 10: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây? (1 điểm) (M3)

Trong hình bên dưới có 3 hình tam giác.

1.2. Chủ đề 2:

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)

Câu hỏi 1: (0,5 điểm) Kết quả phép tính: 52 + 25 = ……

A.65

B. 67

C.75

D. 77

Câu 2: (0,5 điểm) Sự khác biệt 42 – 22 là:

A. 40

B.30

C.20

D.10

Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu hiệu để hoàn thành điểm là:

MỘT.

B. >

C. =

CÂU 4: (1 điểm) Trong hình bên dưới là:

A. 2 tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

câu 4

câu hỏi 5: (Đầu tiên điểm) Điền số thích hợp vào điểm.

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………….

b) Số liền sau số 85 là số:………………………………………………………

câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào điểm.

a) Có……giờ trong một ngày.

b) Một giờ bằng …..phút.

CÂU 7: (1 điểm) Viết Đ đúng, viết S sai.

Tham Khảo Thêm:  Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt

19kg + 25kg = 45kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Tính rồi tính.

28 + 35

43 + 17

65 – 46

91-4

Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?

Giải pháp

……………………..

……………………..

……………………..

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu giữa số lớn nhất có 2 chữ số tròn chục và số lớn nhất có 1 chữ số?

……………………

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1->4:

câu hỏi 1 (0,5 điểm) câu 2 (0,5 điểm) câu 3 (Đầu tiên điểm) câu 4 (Đầu tiên điểm)
một cách dễ dàng hoặc BỎ

câu hỏi 5: (Đầu tiên điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: mười

b) Số liền sau 85 là số: 86

câu 6: (1 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

a) Một hôm có 24 giờ.

b) Một giờ bằng 60 phút.

CÂU 7: (1 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

19kg + 25kg = 45kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Tính rồi tính. (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

28 43 65 91
35 17 bốn mươi sáu 4
63 60 19 87

CÂU 9: (1 điểm)

Giải pháp

Số viên bi của Việt là: (0,25đ)

39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)

Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81

Trả lời: 81

1.3. Chủ đề 3:

Câu 1: (0,5 điểm) Chọn một chữ cái có một câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy: 66; 67; 68; 69 là con số.

A.68

B. 67

C. 69

D.66.

Câu 2: (0,5 điểm) Chọn một chữ cái có một câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Chọn một chữ cái có một câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B.90

C. 11

D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

……………………….

……………………….

……………………….

43 + 48

……………………….

……………………….

……………………….

63-28

……………………….

……………………….

……………………….

91-43

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 6: (1 điểm) Tính

19kg + 25kg =………… 63kg – 35kg = ………….

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.

Tham Khảo Thêm:  Soạn bài Nhìn về vốn văn hóa dân tộc ngắn gọn (Soạn văn 12)

câu 7

Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Robot có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô có tổng cộng bao nhiêu viên bi?

Giải pháp……………………..

Câu 9: (1 điểm)

Hình bên dưới có mấy hình tứ giác

……………………..

câu 9

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số tròn chục với số bé nhất có 2 chữ số khác nhau?

………….

Trả lời:

Câu 1->3: mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

câu hỏi 1 câu 2 câu 3
một cách dễ dàng BỎ

Câu 4: (0,5 điểm)

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

câu hỏi 5

Câu 6: Tìm x: (1 điểm)

19kg + 25kg = 44kg

63kg – 35kg = 28kg

Câu 7: (1 điểm)

Nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

câu 7

Câu 8: (2 điểm)

Giải pháp

Người và Rô-bốt có tổng số viên bi là: (0,75đ)

38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)

Hồi đáp: 72 viên bi (0,5đ)

Câu 9: (1 điểm)

Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 11.

Hiệu của hai số là 90 – 11 = 79

Hồi đáp: 79

2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2:

TT chủ đề Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp 3 Tổng số câu
Đầu tiên Con số và phép tính Số câu 03 02 01 06
số câu 1, 2, 3 4, 7 mười
2 Hình học và đo lường Số câu 01 02 01 04
số câu 5 6, 8 9
Tổng số câu 04 04 02 mười

3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 2:

Bài 1:

a) Viết các số sau

5 chục 7 đơn vị:……………………

2 chục 9 đơn vị:…………………………….

8 chục 1 đơn vị:…………………….

94: ……………………..

Ba mươi mốt:……………………………….

Bảy mươi lăm kilôgam:……………………..

Mười bốn lít:…………………………….

Sáu mươi hai mét:…………………………….

b) Đọc các số sau:

25:……………………….

37:………………………

49:……………………………

100:……………………

56kg:……………..

45 tôi:…………..

Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90

a) Theo thứ tự giảm dần:…………………….

b) Theo thứ tự tăng dần:……………………….

Bài 3: Điền các số vào bảng dưới đây

Số trước Số ở giữa Số tiếp theo
81
100
40
59 99
66

Bài 4: Đặt dấu (>,<,=) vào chỗ chấm

58 …85

38 …41

100….99 + 1

23 + 39 ….72

65-56…19

87…93 – 6

48 + 32 ….32 + 49

23 + 15….. 15 + 25

Bài 5: Tính rồi tính

56 + 3

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

47 + 38

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

75 + 19

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

83-35

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

41-24

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

72-68

……………………

……………………

……………………

……………………

36 + 9

……………………

……………………

……………………

……………………

32 + 18

……………………

……………………

……………………

……………………

14 + 87

……………………

……………………

……………………

……………………

100-23

……………………

……………………

……………………

……………………

Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ 5 rồi trừ 3 ta được 9.

Bài 7: Điền số vào điểm

a) 1 ngày có … giờ

b) 24 giờ trong một ngày được tính từ…. giờ tối hôm trước đã đến… giờ tối hôm sau

c) 13:00 aka…. giờ

4 giờ chiều còn được gọi là…. giờ

7 giờ tối còn được gọi là…. giờ

20 giờ còn được gọi là…. buổi tối

11 giờ tối còn được gọi là…. ban đêm

5 giờ chiều còn được gọi là…. buổi chiều

d) Ở vị trí 6 giờ, kim ngắn chỉ …. chỉ báo kim dài……

Lúc 13 giờ chỉ số của kim ngắn…. chỉ báo kim dài……

Ở vị trí 20 giờ, kim ngắn hiển thị…. chỉ báo kim dài……

Lúc 19:00 chỉ số tay ngắn…. chỉ báo kim dài……

e) 1 tuần =…..ngày

2 tuần = … ngày

1 ngày = …..giờ

2 ngày =…. giờ

Bài 8:

a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm

b) Vẽ đường thẳng đi qua một điểm

c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Thêm 1 điểm vào đoạn thẳng để có 3 điểm vào đoạn thẳng. Viết tên ba điểm trên đoạn thẳng vừa vẽ.

….

bài 9

a) Viết các số sau

5 chục 7 đơn vị:…………..

2 chục 9 đơn vị:…………………………….

8 chục 1 đơn vị:……………………

Thứ chín mươi tư:……………………………………………………….

Ba mươi mốt:……………………………………

Bảy mươi lăm ki-lô-gam:………………………

Mười bốn lít:……………………

Sáu mươi hai mét:……………..

b) Đọc các số sau:

25:……………………….

37:……………………………………………………….

49:………………………………………………………

100:………………………………………………………

56kg:……………………

45 tôi:……………………..

Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90

a) Theo thứ tự giảm dần:……………..

b) Theo thứ tự tăng dần:………….

4. Làm thế nào để giúp trẻ hứng thú học toán?

Trẻ mới bắt đầu đi học phải bắt đầu làm quen với lượng kiến ​​thức choáng ngợp. Toán học là môn học gây nhiều khó khăn cho trẻ. Để các em hứng thú với toán học, cần phải thường xuyên thay đổi phương pháp dạy học, vận dụng vào thực tế để các em có hứng thú trong học tập. Đồng thời giúp các em nhận thức rõ vai trò, tầm quan trọng của môn Toán trong thực tiễn cuộc sống, giúp các em có thái độ học tập đúng đắn.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm học 2023 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

Related Posts

Đề thi giữa học kì 2 Hoá học 10 năm 2023

Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 Hoá học 10 năm 2023 – 2024 có đáp án Giúp học sinh nắm vững kiến…

Đề thi giữa học kì 2 Sinh học 11 năm 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm học 2023 – 2024 đã được công bố. Bài thi bao gồm nhiều câu hỏi…

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 năm 2023

Dưới đây là bài viết liên quan đến: Đề thi học kì 2 môn Toán 7 lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án và đề cương ôn…

Đề thi giữa học kì 2 Tin học 6 năm 2023

Các đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận giúp thầy…

Đề thi giữa học kì 2 Mĩ thuật 5 năm 2023

Nhằm giúp các em học sinh nắm chắc nhiều kiến ​​thức và tiếp thu nội dung bài học, dưới đây chúng tôi gửi tới bạn đọc tài…

Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 năm 2023

Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *